Ý Nghĩa (意味)
『なくてもいいです』Mẫu câu này biểu thị đối tượng nào đó không phải làm việc gì đó.
Không phải…
Cách Dùng (使い方)
Vない ✙ なくてもいいです
Ví Dụ (例文)なくてもいいです
あした
来 なくてもいいです。Ngày mai cậu không phải đến đâu.
Ashita konakutemo ii desu.
好 きじゃないものは食 べなくてもいいです。Cậu không cần phải ăn đồ ăn mình không thích đâu.
Suki janai mono wa tabe nakutemo ii desu.
電気 を消 さなくてもいいですよ。わたしはまだ帰 りませんですから。Tại tôi vẫn còn chưa về nên cậu không cần phải tắt điện đâu nhé.
Denki wo kesa nakutemo ii desu yo. Watashi wa mada kaeri masen desu kara.
明日 は授業 がないですから。学校 に行 かなくてもいいです。Ngày mai không có tiết học nên không cần phải đến trường.
Ashita wa jugyou ga nai desu kara. Gakkou ni ikanakutemo ii desu.