Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-なければなりません-nakereba-narimasen-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『なければなりません』Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó phải làm một việc gì đó mà không phụ thuộc vào ý muốn của đối tượng thực hiện hành động. Lưu ý là mẫu câu này không mang ý nghĩa phủ định.
Phải…

Cách Dùng (使い方)

Vない ✙ なければなりません

Ví Dụ (例文)なければなりません

  1. (くすり)()なければなりません

    Tôi phải uống thuốc.

    Kusuri wo noma nakereba naranai.

  2. 宿題(しゅくだい)をしなければなりません

    Tôi phải làm bài tập về nhà.

    Shukudai wo shi nakereba narimasen.

  3. 明日(あした)、またここへ()なければなりません

    Ngày mai, tôi vẫn phải đến đây.

    Ashita , mata koko e konakereba narimasen.

  4. 23()(まえ)()なければなりません

    Tôi phải đi ngủ trước 23 giờ.

    23 ji mae ni nenakereba narimasen.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5