Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-なります-nari-masu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『なります』Mang nghĩa là “trở thành, trở nên”, nó biểu thị sự thay đổi về trạng thái.
Trở nên…

Cách Dùng (使い方)

Aく    ✙ なります
na Adj に✙ なります
Nに   ✙ なります

Ví Dụ (例文)なります

  1. 明日(あした)から(さむ)なります

    Ngày mai trời sẽ trở nên lạnh đi.

    Ashita kara samuku nari masu.

  2. 部屋(へや)掃除(そうじ)してから、とても綺麗(きれい)なりました

    Sau khi dọn phòng, nó trở nên rất đẹp.

    Heya wo souji shite kara, totemo kirei ni nari mashita.

  3. (いぬ)()まれてから、(いぬ)(きら)いになりました

    Từ sau khi bị chó cắn, tôi đã trở nên ghét chó.

    Inu ni kamarete kara, inu ga kirai ni nari mashita.

  4. 今日(きょう)はいい天気(てんき)なります

    Hôm nay là một ngày đẹp trời.

    Kyou wa ii tenki ni nari masu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5