Ngữ Pháp N5

Ý Nghĩa (意味)

『に』Được dùng khi muốn nói về thời điểm mà một hành động nào đó xảy ra.
Lúc/vào…

Cách Dùng (使い方)

N ✙  ✙ V(普)

Ví Dụ (例文)に

  1. 週末(しゅうまつ)()(もの)します。

    Tôi đi mua đồ vào cuối tuần.

    Shuumatsu ni kaimono shimasu.

  2. 火曜日(かようび)大阪(おおさか)()きます。

    Tôi sẽ đi Osaka vào ngày thứ 3.

    Kayoubi ni oosaka e ikimasu.

  3. 10(がつ)28(にち)日本(にほん)()ました。

    Tôi đã đến nhật vào ngày 28 tháng 10.

    10 gatsu 28 nichi nihon e kimashita.

  4. 毎日(まいにち)彼氏(かれし)電話(でんわ)します。

    Mỗi ngày tôi đều nói chuyện điện thoại với bạn trai.

    Mainichi ni kareshi to denwa shimasu.

  5. わたしは6時半(じはん)()きました。

    Tôi đã ngủ dậy lúc 6 giờ rưỡi.

    Watashi wa 6 jihan ni oki mashita.

  6. 毎週(まいしゅう)月曜日(げつようび)朝礼(ちょうれい)があります。

    Vào thứ 2 hàng tuần đều có họp buổi sáng.

    Maishuu no getsuyoubi ni chourei ga arimasu.

  7. 毎月(まいつき)の25日給料(きゅうりょう)をもらいます。

    Tôi nhận lương vào ngày 25 hàng tháng.

    Maitsuki no 25 nichi ni kyuuryou o morai masu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5