Ý Nghĩa (意味)
『は』Trợ từ này được dùng để biểu thị rằng danh từ đứng trước nó là chủ đề của câu. Người nói đặt『は』trước chủ đề mà mình muốn nói đến và lập thành câu bằng cách thêm vào sau『は』những thông tin cần thiết.
Là…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ は ~
Ví Dụ (例文)は
-
私 はジョンです。Tôi là John.
Watashi wa jon desu.
-
それは
面白 いですね。Cái đó thú vị nhỉ.
Sore wa omoshiroi desu ne.
-
リンさんは
留学生 です。Linh là du học sinh.
Rin san wa ryuugakusei desu.
-
わたしの
先生 は女性 です。Giáo viên của tôi là giáo viên nữ.
Watashi no sensei wa josei desu.
-
好 きな食 べものは何 ですか。Đồ ăn mà bạn thích là gì?
Suki na tabemono wa nan desu ka?
-
わたしの
大学 は駅 の近 くです。Trường đại học của tôi ở gần ga tàu.
Watashi no daigaku wa eki no chikaku desu.
-
わたしの
趣味 は食 べることです。Sở thích của tôi là ăn uống.
Watashi no shumi wa rouri o taberu koto desu.