Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-ましょう -mashou-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ましょう』Mẫu câu này dùng để đề nghị, rủ rê hay kêu gọi người nghe cùng làm một việc gì đó với người nói. Nó thể hiện thái độ chủ động của người nói.
『ましょう』và 『ませんか』đều là những cách nói để mời ai đó làm gì. So với 『ましょう』thì 『ませんか』thể hiện ít nhiều sự rụt rè, giữ ý của người nói đối với người nghe.
Hãy cùng…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ ましょう

Ví Dụ (例文)ましょう

  1. (さくら)()ましょう

    Cùng ngắm hoa anh đào nào.

    Sakura o mi mashou.

  2. (はん)()ましょう

    Chúng ta cùng ăn cơm nhé.

    Gohan o tabe mashou.

  3. ちょっと(やす)ましょう

    Chúng ta cùng nghỉ một lát đi.

    Chotto yasumi mashou.

  4. 一緒(いっしょ)勉強(べんきょう)ましょう

    Cùng học nào các bạn.

    Isshoni benkyou shi mashou.

  5. 富士山(ふじさん)(のぼ)ましょう

    Cùng nhau leo núi Phú Sĩ đi.

    Fujisan ni nobori mashou.

  6. 一緒(いっしょ)体操(たいそう)ましょう

    Hãy cùng nhau tập thể dục nào.

    Isshoni taisou o shi mashou.

  7. (たが)いに頑張(がんば)ましょう

    Cả hai cùng cố gắng nào.

    Otagai ni ganbari mashou.

  8. ハロン(わん)旅行(りょこう)ましょう

    Chúng ta cùng đi du lịch Hạ Long nào.

    Haron wan e ryokou shi mashou.

  9. 一緒(いっしょ)映画(えいが)()()ましょう

    Chúng ta hãy cùng đi xem phim đi.

    Isshoni eiga o mi ni iki mashou.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5