Ý Nghĩa (意味)
『ませんか』Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe làm một việc gì đó、vừa hỏi ý người nghe vừa bày tỏ nguyện vọng của người nói rằng ” nếu người nghe đồng ý thì tốt biết mấy “.
Thường đi cùng với 『一緒に』.
Cùng…với tôi không ?
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙ ませんか
Ví Dụ (例文)ませんか
-
一緒 に帰 りませんか。Chúng ta cùng về chung nhé?
Isshoni kaeri masen ka?
-
動物園 に行 きませんか。Cậu có cùng tớ đi sở thú không?
Doubutsuen ni iki masen ka?
-
一緒 に東京 へ行 きませんか。Cậu cùng đi Tokyo với mình không?
Isshoni Toukyou e iki masen ka?
-
一緒 にご飯 を食 べませんか。Anh/chị cùng đi ăn cơm không?
Isshoni gohan o tabe masen ka?
-
僕 と映画 を見 に行 きませんか。Em có cùng với anh đi xem phim không?
Boku to eiga o mi ni iki masen ka?
-
一緒 に公園 を散歩 しませんか。Đi dạo công viên cùng tôi nhé?
Isshoni kouen o sanpo shi masen ka?
-
一緒 にどこかで旅行 しませんか。Chúng ta hãy cùng đi du lịch ở đâu đó nhé?
Isshoni dokoka de ryokou shi masen ka?
-
俺 と親友 の結婚式 に参加 しませんか。Cùng tham gia tiệc cưới của bạn thân với anh được không?
Ore to shinyuu no kekkonshiki ni sanka shi masen ka?
-
『お
茶 をしませんか。』『ええ、いいですね。』『Cùng đi uống trà nhé?』『Vâng, hay quá.』
『Ocha wo shi masen ka?』『ee, ii desune.』
-
『
週末 にショッピングしませんか。』『すみません、予定 が入 った。』『Cuối tuần cùng mình đi shopping nhé?』『Xin lỗi, mình có lịch rồi.』
『Shuumatsu ni shoppingu shi masen ka?』『Sumimasen, yotei ga haitta.』