Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-ませんか-masen-ka-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ませんか』Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe làm một việc gì đó、vừa hỏi ý người nghe vừa bày tỏ nguyện vọng của người nói rằng ” nếu người nghe đồng ý thì tốt biết mấy “.
Thường đi cùng với 『一緒に』.
Cùng…với tôi không ?

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ ませんか

Ví Dụ (例文)ませんか

  1. 一緒(いっしょ)(かえ)ませんか

    Chúng ta cùng về chung nhé?

    Isshoni kaeri masen ka?

  2. 動物園(どうぶつえん)()ませんか

    Cậu có cùng tớ đi sở thú không?

    Doubutsuen ni iki masen ka?

  3. 一緒(いっしょ)東京(とうきょう)()ませんか

    Cậu cùng đi Tokyo với mình không?

    Isshoni Toukyou e iki masen ka?

  4. 一緒(いっしょ)にご(はん)()ませんか

    Anh/chị cùng đi ăn cơm không?

    Isshoni gohan o tabe masen ka?

  5. (ぼく)映画(えいが)()()ませんか

    Em có cùng với anh đi xem phim không?

    Boku to eiga o mi ni iki masen ka?

  6. 一緒(いっしょ)公園(こうえん)散歩(さんぽ)ませんか

    Đi dạo công viên cùng tôi nhé?

    Isshoni kouen o sanpo shi masen ka?

  7. 一緒(いっしょ)にどこかで旅行(りょこう)ませんか

    Chúng ta hãy cùng đi du lịch ở đâu đó nhé?

    Isshoni dokoka de ryokou shi masen ka?

  8. (おれ)親友(しんゆう)結婚式(けっこんしき)参加(さんか)ませんか

    Cùng tham gia tiệc cưới của bạn thân với anh được không?

    Ore to shinyuu no kekkonshiki ni sanka shi masen ka?

  9. 『お(ちゃ)をしませんか。』『ええ、いいですね。』

    『Cùng đi uống trà nhé?』『Vâng, hay quá.』

    『Ocha wo shi masen ka?』『ee, ii desune.』

  10. 週末(しゅうまつ)にショッピングしませんか。』『すみません、予定(よてい)(はい)った。』

    『Cuối tuần cùng mình đi shopping nhé?』『Xin lỗi, mình có lịch rồi.』

    『Shuumatsu ni shoppingu shi masen ka?』『Sumimasen, yotei ga haitta.』

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5