Ý Nghĩa (意味)
『も』Được dùng khi danh từ diễn tả chủ đề của câu giống với danh từ tương ứng ở câu trước.
Cũng…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ も
Ví Dụ (例文)も
-
私 もベトナム人 です。Mình cũng là người Việt Nam.
Watashi mo betonamu jin desu.
-
わたしも
寿司 が好 きです。Mình cũng thích sushi.
Watashi mo sushi ga suki desu.
-
わたしも
日本語 を勉強 します。Mình cũng học tiếng Nhật.
Watashi mo nihongo o benkyou shimasu.
-
わたしの
父 は医者 です。母 も医者です。Bố của tôi là bác sỹ. Mẹ của tôi cũng là bác sỹ.
Watashi no chichi wa isha desu. Haha mo isha desu.
-
わたしは
桜大学 の学生 です。あなたもですか。Mình là sinh viên của trường đại học Sakura. Bạn cũng vậy à?
Watashi wa Sakura daigaku no gakusei desu. Anata mo desuka.
-
河村 さんは会社員 です。木村 さんも会社員です。Anh Kawamura là nhân viên công ty. Anh Kimura cũng là nhân viên công ty.
Kawamura san wa kaishain desu. Kimura san mo kaishain desu.
-
私も日本のアニメが
好 きですよ。ずっと中学生 の時 からです。Tôi cũng thích phim hoạt hình Nhật lắm. Tôi thích từ hồi cấp 2 cơ.
Watashi mo nihon no anime ga suki desu yo. zutto chuugakusei no toki kara desu.