Ngữ Pháp N5

Ý Nghĩa (意味)

『も』Được dùng khi danh từ diễn tả chủ đề của câu giống với danh từ tương ứng ở câu trước.
Cũng…

Cách Dùng (使い方)

N ✙

Ví Dụ (例文)も

  1. (わたし)ベトナム(じん)です。

    Mình cũng là người Việt Nam.

    Watashi mo betonamu jin desu.

  2. わたし寿司(すし)()きです。

    Mình cũng thích sushi.

    Watashi mo sushi ga suki desu.

  3. わたし日本語(にほんご)勉強(べんきょう)します。

    Mình cũng học tiếng Nhật.

    Watashi mo nihongo o benkyou shimasu.

  4. わたしの(ちち)医者(いしゃ)です。(はは)医者です。

    Bố của tôi là bác sỹ. Mẹ của tôi cũng là bác sỹ.

    Watashi no chichi wa isha desu. Haha mo isha desu.

  5. わたしは桜大学(さくらだいがく)学生(がくせい)です。あなたですか。

    Mình là sinh viên của trường đại học Sakura. Bạn cũng vậy à?

    Watashi wa Sakura daigaku no gakusei desu. Anata mo desuka.

  6. 河村(かわむら)さんは会社員(かいしゃいん)です。木村(きむら)さん会社員です。

    Anh Kawamura là nhân viên công ty. Anh Kimura cũng là nhân viên công ty.

    Kawamura san wa kaishain desu. Kimura san mo kaishain desu.

  7. 日本のアニメが()きですよ。ずっと中学生(ちゅうがくせい)(とき)からです。

    Tôi cũng thích phim hoạt hình Nhật lắm. Tôi thích từ hồi cấp 2 cơ.

    Watashi mo nihon no anime ga suki desu yo. zutto chuugakusei no toki kara desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5