Ngữ Pháp N5

Ý Nghĩa (意味)

『よ』Được đặt ở cuối câu để nhấn mạnh một thông tin nào đó mà người nghe chưa biết, hoặc để nhấn mạnh ý kiến hoặc sự phán đoán của người nói đối với người nghe.
Đấy/nhé/cơ…

Cách Dùng (使い方)

[文]✙

Ví Dụ (例文)よ

  1. インドのカレーは(から)くないです

    Cà ri Ấn độ không cay đâu.

    Indo no karee wa karakunai desu yo.

  2. 君は(つか)れたら(ぼく)運転(うんてん)してあげる

    Nếu cậu thấy mệt thì tớ sẽ lái xe thay cho cậu nhé.

    Kimi wa tsukare tara boku ga unten shite ageru yo.

  3. 無理(むり)なダイエットは(からだ)によくないです

    Chế độ giảm cân không hợp lý sẽ có hại cho sức khỏe đấy.

    Muri na daietto wa karada ni yokunai desu yo.

  4. 日本は9月に(はい)って(すず)しくなりました

    Nhật Bản đã trở nên mát mẻ hơn vào tháng 9 đấy.

    Nihon wa 9 gatsu ni haitte suzushiku narimashita yo.

  5. もう11時になった。早く()てください。

    Đã 11 giờ đêm rồi đấy. Hãy đi ngủ sớm đi.

    Mou 11 ji ni natta yo. Hayaku nete kudasai.

  6. あなたは頑張(がんば)ればきっと日本語(にほんご)上手(じょうず)になる

    Nếu bạn nỗ lực hết mình thì chắc chắn tiếng Nhật sẽ giỏi lên đấy.

    Anata wa ganbareba kitto nihongo ga jouzu ni naru yo.

  7. 今日の午後(ごご)は雨が()(かさ)をを(わす)れないでください。

    Chiều nay trời sẽ mưa đấy. Anh đừng quên mang theo ô nha.

    Kyou no gogo wa ame ga furu yo. Kasa o wasurenaide kudasai.

  8. 『この電車(でんしゃ)甲子園(こうしえん)()きますか?』『...いいえ、行きません。(つぎ)普通(ふつう)です。』

    『Tàu điện này có đi đến Koshien không?』『… Không, không đi. Chuyến tàu thường tiếp theo mới đi cơ.』

    『Kono densha wa koushien e ikimasu ka?』『… Iie, ikimasen. Tsugi no futsuu desu yo.』

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5