Ý Nghĩa (意味)
『よ』Được đặt ở cuối câu để nhấn mạnh một thông tin nào đó mà người nghe chưa biết, hoặc để nhấn mạnh ý kiến hoặc sự phán đoán của người nói đối với người nghe.
Đấy/nhé/cơ…
Cách Dùng (使い方)
[文]✙ よ
Ví Dụ (例文)よ
インドのカレーは
辛 くないですよ。Cà ri Ấn độ không cay đâu.
Indo no karee wa karakunai desu yo.
君は
疲 れたら僕 が運転 してあげるよ。Nếu cậu thấy mệt thì tớ sẽ lái xe thay cho cậu nhé.
Kimi wa tsukare tara boku ga unten shite ageru yo.
無理 なダイエットは体 によくないですよ。Chế độ giảm cân không hợp lý sẽ có hại cho sức khỏe đấy.
Muri na daietto wa karada ni yokunai desu yo.
日本は9月に
入 って涼 しくなりましたよ。Nhật Bản đã trở nên mát mẻ hơn vào tháng 9 đấy.
Nihon wa 9 gatsu ni haitte suzushiku narimashita yo.
もう11時になったよ。早く
寝 てください。Đã 11 giờ đêm rồi đấy. Hãy đi ngủ sớm đi.
Mou 11 ji ni natta yo. Hayaku nete kudasai.
あなたは
頑張 ればきっと日本語 が上手 になるよ。Nếu bạn nỗ lực hết mình thì chắc chắn tiếng Nhật sẽ giỏi lên đấy.
Anata wa ganbareba kitto nihongo ga jouzu ni naru yo.
今日の
午後 は雨が降 るよ。傘 をを忘 れないでください。Chiều nay trời sẽ mưa đấy. Anh đừng quên mang theo ô nha.
Kyou no gogo wa ame ga furu yo. Kasa o wasurenaide kudasai.
『この
電車 は甲子園 へ行 きますか?』『...いいえ、行きません。次 の普通 ですよ。』『Tàu điện này có đi đến Koshien không?』『… Không, không đi. Chuyến tàu thường tiếp theo mới đi cơ.』
『Kono densha wa koushien e ikimasu ka?』『… Iie, ikimasen. Tsugi no futsuu desu yo.』