Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-で-de-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『~で』Diễn tả nơi xảy ra hành động, sự kiện.
Diễn tả nguyên nhân, lý do xảy ra hành động.
Diễn tả phương pháp, cách thức sự vật được làm bằng vật liệu, chất liệu gì.
Diễn tả một khoảng thời gian giới hạn.
Tại/ở/vì/bằng/với…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ 

Ví Dụ (例文)~で

  1. 愛知県(あいちけん)(はたら)きます。

    Tôi làm việc tại tỉnh Aichi.

    Aichi ken de hatarakimasu.

  2. スーパーパンを()います。

    Tôi mua bánh mì tại siêu thị.

    Suupaa de pan o kaimasu.

  3. 大雨(おおあめ)学校(がっこう)(やす)みます。

    Vì mưa lớn nên trường học nghỉ học.

    Ooame de gakkou ga yasumimasu.

  4. 事故(じこ)電車(でんしゃ)()まっています。

    Vì sự cố nên tàu điện đang tạm dừng.

    Jiko de densha ga tomatte imasu.

  5. 日本語(にほんご)手紙(てがみ)()きました。

    Tôi đã viết thư bằng tiếng Nhật.

    Nihongo de tegami o kakimashita.

  6. 毎日(まいにち)バス学校(がっこう)()きます。

    Hằng ngày tôi đến trường bằng xe buýt.

    Mainichi basu de gakkou e ikimasu.

  7. この仕事(しごと)は1時間(じかん)()わりますか。

    Công việc này trong một tiếng có xong không?

    Kono shigoto wa 1 jikan de owarimasuka?

  8. 動物園(どうぶつえん)色々(いろいろ)動物(どうぶつ)()ました。

    Tôi đã xem nhiều loài động vật ở sở thú.

    Doubutsuen de iroiro na doubutsu o mimashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5