Ý Nghĩa (意味)
『~で』Diễn tả nơi xảy ra hành động, sự kiện.
Diễn tả nguyên nhân, lý do xảy ra hành động.
Diễn tả phương pháp, cách thức sự vật được làm bằng vật liệu, chất liệu gì.
Diễn tả một khoảng thời gian giới hạn.
Tại/ở/vì/bằng/với…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ で ~
Ví Dụ (例文)~で
-
愛知県 で働 きます。Tôi làm việc tại tỉnh Aichi.
Aichi ken de hatarakimasu.
-
スーパーでパンを
買 います。Tôi mua bánh mì tại siêu thị.
Suupaa de pan o kaimasu.
-
大雨 で学校 が休 みます。Vì mưa lớn nên trường học nghỉ học.
Ooame de gakkou ga yasumimasu.
-
事故 で電車 が止 まっています。Vì sự cố nên tàu điện đang tạm dừng.
Jiko de densha ga tomatte imasu.
-
日本語 で手紙 を書 きました。Tôi đã viết thư bằng tiếng Nhật.
Nihongo de tegami o kakimashita.
-
毎日 バスで学校 へ行 きます。Hằng ngày tôi đến trường bằng xe buýt.
Mainichi basu de gakkou e ikimasu.
-
この
仕事 は1時間 で終 わりますか。Công việc này trong một tiếng có xong không?
Kono shigoto wa 1 jikan de owarimasuka?
-
動物園 で色々 な動物 を見 ました。Tôi đã xem nhiều loài động vật ở sở thú.
Doubutsuen de iroiro na doubutsu o mimashita.