Ý Nghĩa (意味)
『を』Trợ từ này được dùng để bổ nghĩa cho động từ, nhấn mạnh sự việc đang được nói đến trong câu. Ngoài ra còn được dùng để biểu thị địa điểm mà người hoặc vật đi qua.
Làm(gì đó)/ở…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ を ✙ V(普)
Ví Dụ (例文)を
-
公園 を散歩 します。Tôi đi dạo ở công viên.
Kouen o sanpo shimasu.
-
もう
宿題 をしました。Tôi đã làm xong bài tập về nhà rồi.
Mou shukudai o shimashita.
-
毎日 ランニングをします。Mỗi ngày tôi đều chạy bộ.
Mainichi ranningu o shimasu.
-
魚 を食 べたことがない。Tôi chưa từng ăn cá bao giờ.
Sakana o tabeta koto ga nai.
-
交差点 を右 へ曲 がります。Tôi rẽ phải ở ngã tư đường.
Kousaten o migi e magari masu.
-
日本語 を勉強 しています。Tôi đang học tiếng nhật.
Nihongo o benkyou shiteimasu.
-
今日 は朝 ご飯 を食 べませんでした。Hôm nay tôi đã không ăn sáng.
Kyou wa asagohan o tabemasen deshita.