Ý Nghĩa (意味)
『から』Là mẫu câu được dùng để giải thích nguyên nhân, lý do dẫn đến sự việc như thế.
Vì/bởi vì…
Cách Dùng (使い方)
V(普)/Vます ✙ から、~
Aいです ✙ から、~
na/N だ/です ✙ から、~
Ví Dụ (例文)から
-
時間 がありませんから、新聞 を読 みません。Vì không có thời gian nên tôi không đọc báo.
Jikan ga arimasen kara, shinbun wo yomimasen.
-
宿題 がありますから、今日 は遊 びに行 きません。Vì có bài tập về nhà nên hôm nay tôi không đi chơi.
Shukudai ga arimasu kara, kyou wa asobi ni kimasen.
-
お
腹 が痛 いですから、今帰 ります。Bởi vì đau bụng nên bây giờ tôi sẽ về.
Onaka ga itai desu kara, ima kaerimasu.
-
美味 しいですから、たくさん食 べました。Bởi vì ngon nên tôi đã ăn rất nhiều.
Oishii desu kara, takusan tabemashita.
-
勉強 しませんでしたから、テストの点数 が悪 かった。Bởi vì đã không ôn tập nên điểm của bài kiểm tra không tốt.
Benkyou shimasen deshita kara, tesuto no tensuu ga warukatta.
-
今日 は休日 ですから、銀行 が閉 めます。Vì hôm nay là ngày lễ nên ngân hàng đóng cửa.
Kyou wa kyuujitsu desu kara, ginkou ga shimemasu.