Ý Nghĩa (意味)
『できます』là động từ biểu thị năng lực hoặc khả năng. Cụm từ đặt trước『が』gồm danh từ『động từ thể nguyên dạngこと』biểu thị nội dung của năng lực hoặc khả năng.
Có thể…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ ができます
Vること ✙ ができます
Ví Dụ (例文)ことができます
-
私 はサッカーができます。Tôi có thể chơi đá bóng.
Watashi wa sakkaa ga dekimasu.
-
彼女 がテニスができます。Bạn gái tôi có thể chơi tenis.
Kanojo ga tenisu ga dekimasu.
-
噓 をつくことができません。Tôi không thể nói dối được.
Uso o tsuku koto ga dekimasen.
-
私 は3キロ泳 ぐことができます。Tôi có thể bơi được 3km.
Watashi wa 3 kiro oyogu koto ga dekimasu.
-
私 は納豆 を食 べることができます。Tôi không thể ăn được đậu phụ thối.
Watashi wa nattou o taberu koto ga dekimasu.
-
私 はソファーで寝 ることができません。Tôi không thể ngủ ở sofa được.
Watashi wa sofaa de neru koto ga dekimasen.
-
私 は夜 一人 でトイレに行くことができません。Tôi không thể đi toilet một mình vào buổi tối.
Watashi wa yoru hitori de toire ni iku koto ga dekimasen.
-
この
店 ではタバコを吸 うことができませんよ。Ở cái quán này không thể hút thuốc lá đâu.
Kono mise dewa tabako o suu koto ga dekimasen yo.
-
この
掃除機 はどんな小 さいゴミでも掃除 することができます。Cái máy hút bụi này, cho dù rác nhỏ như thế nào đi chăng nữa vẫn có thể dọn được.
Kono soujiki wa donna chiisai gomi demo souji suru koto ga dekimasu.
-
先週 は雨 でしたからバーベキューをすることができませんでした。Tuần trước vì trời mưa nên không thể nướng thịt được.
Senshuu wa ame de shita kara baabekyuu o suru koto ga dekimasen deshita.