Ý Nghĩa (意味)
『ぜひ』được dùng để thể hiện ý chí của người nói, quyết tâm vượt qua khó khăn để thực hiện việc gì đó. Ngoài ra còn được để thể hiện nguyện vọng, yêu cầu của người nói khi đề nghị ai đó làm việc gì đó.
Nhất định/thế nào cũng phải…
Cách Dùng (使い方)
ぜひ ✙ [文]~
Ví Dụ (例文)ぜひ
-
ぜひ
沖縄 へ行 きたいです。Tôi rất muốn đi Okinawa.
Zehi Okinawa e ikitai desu.
-
ぜひうちへ
遊 びに来 てください。Nhất định cậu phải tới nhà tớ chơi đấy nhé.
Zehi uchi e asobi ni kite kudasai.
-
日本 に来 たら、ぜひ連絡 してください。Nếu cậu đến Nhật, nhất định phải liên lạc với mình đấy.
Nihon ni kitara, zehi renraku shite kudasai.
-
今度 来るときはぜひ、彼氏 も連 れて来てください。Lần sau tới chơi cậu nhất định phải dẫn bạn trai đến đấy.
Kondo kuru toki wa zehi, kareshi mo tsurete kite kudasai.
-
トゥオン
先生 のサイトは役 に立 つから、ぜひ見てください。Trang web của cô Thương rất hữu ích, nhất định các bạn phải xem nhé.
Thuong sensei no saito wa yakunitatsu kara, zehi mite kudasai.
-
大学 を卒業 するまでに、ぜひ一度 日本に行ってみたいです。Đến khi tốt nghiệp đại học, thế nào tôi cũng phải đi Nhật một chuyến mới được.
Daigaku o sotsugyou suru made ni, zehi ichido Nihon ni itte mitai desu.
-
ベトナムに
旅行 したら、ぜひフォーを食 べてみたいです。Nếu tôi mà đi du lịch Việt Nam, nhất định phải ăn thử món phở mới được.
Betonamu ni ryokou shitara, zehi pho o tabete mitai desu.
-
このスイカとても
甘 いですよ。ぜひ、奥 さんと食べてみてください。Dưa hấu này rất ngọt. Nhất định phải cùng vợ bạn ăn thử nhé.
Kono suika totemo amai desu yo. Zehi, okusan to tabete mite kudasai.