Ý Nghĩa (意味)
『だけ』Được đặt sau lượng từ hoặc danh từ để biểu thị ý nghĩa là “không nhiều hơn thế” hoặc “ngoài ra không có cái khác”.
Chỉ/thôi…
Cách Dùng (使い方)
Lượng từ ✙ だけ、~
Danh từ ✙ だけ、~
Ví Dụ (例文)だけ
-
君 だけを愛 してるよ。Anh chỉ yêu mình em thôi.
Kimi dake o aishiteru yo.
-
休 みは日曜日 だけです。Ngày nghỉ của tôi chỉ có chủ nhật thôi.
Yasumi wa nichiyoubi dake desu.
-
私の
持 っているお金はこれだけだ。Đây là số tiền duy nhất tôi có.
Watashi no motte iru okane wa kore dake da.
-
彼女 が信頼 できるのは彼だけだ。Anh ấy là người duy nhất cô có thể tin tưởng.
Kanojo ga shinrai dekiru no wa kare dake da.
-
パワー
電気 に外国人 の社員 が一人だけいます。Công ty điện Power chỉ có một nhân viên người nước ngoài.
Power denki ni gaikokujin no shain ga hitori dake imasu.
-
ダイエットしているから
夜 にりんごだけを食 べます。Tôi đang giảm cân nên buổi tối chỉ ăn mỗi táo thôi.
Daietto shiteiru kara yoru ni ringo dake o tabemasu.
-
本屋 さんに行くとトイレに行きたくなるのは私だけですか。Tôi có phải là người duy nhất muốn đi vệ sinh khi đến hiệu sách không?
Honyasan ni iku to toire ni ikitaku naru no wa watashi dake desu ka.
-
サングラスをかけていたから目の
周 りだけ日焼 けしなかった。Bởi vì tôi đeo kính râm nên chỉ vùng xung quanh mắt không bị cháy nắng.
Sangurasu o kake teita kara me no mawari dake hiyake shinakatta.