Ngữ Pháp N5

Ý Nghĩa (意味)

『ている』Cấu trúc này được dùng vào những trường hợp như sau:
1. Biểu thị một hàng động đang diễn ra.
2. Diễn tả một trạng thái (là kết quả của một hành động) vẫn còn lại, vẫn tiếp diễn ở hiện tại.
3. Được dùng để nói về các tập quán, thói quen (tức là những hành vi được lặp đi lặp lại trong 1 thời gian dài).
Đang…

Cách Dùng (使い方)

Vて ✙ いる
Vて ✙ いない
Vて ✙ います
Vて ✙ いません

Ví Dụ (例文)ている

  1. (ひる)(はん)()ている

    Tôi đang ăn cơm trưa.

    Hiru gohan o tabe teiru.

  2. (はは)電話(でんわ)をしています

    Tôi đang nói chuyện điện thoại với mẹ tôi.

    Haha to denwa o shite imasu.

  3. 面白(おもしろ)い本を()でいる

    Tôi hay đọc những quyển sách thú vị.

    Omoshiroi hon o yonde iru.

  4. 今、(あめ)がまだ()ています

    Bây giờ trời đang mưa.

    Ima, ame ga mada futte imasu.

  5. わたしは結婚(けっこん)ています

    Tôi đã lập gia đình.

    Watashi wa kekkon shite imasu.

  6. わたしは大阪(おおさか)()でいる

    Tôi đang sống ở Osaka.

    Watashi wa Oosaka ni sunde iru.

  7. 5年間(ねんかん)日本語(にほんご)勉強(べんきょう)ています

    Tôi học tiếng nhật được 5 năm rồi.

    5 nenkan nihongo o benkyou shite imasu.

  8. いつも自転車(じてんしゃ)通勤(つきん)ています

    Lúc nào tôi cũng đi làm bằng xe đạp.

    Itsumo jitensha de tsukin shite imasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5