Ý Nghĩa (意味)
『てください』Mẫu câu này được dùng khi người nói muốn nhờ vả, sai khiến hoặc khuyên nhủ người nghe.
Khi nói với cấp trên, người lớn tuổi thì không dùng mẫu câu này với ý nghĩa sai khiến.
Hãy làm gì…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ ください
Ví Dụ (例文)てください
-
早く
寝 てください。Hãy nhanh ngủ đi.
Hayaku nete kudasai.
-
10ページを
参照 してください。Hãy tham khảo trang số 10.
10 peeji o sanshou shite kudasai.
-
また
今度 、遊 びに来 てくださいね。Lần sau bạn hãy đến chơi nữa nhé.
Mata kondo, asobi ni kite kudasai ne.
-
暇 な時 にこの書類 を見 てください。Hãy xem qua tài liệu này khi bạn rảnh.
Hima na toki ni kono shorui o mite kudasai.
-
あなたが
来 る時間 を教 えてください。Hãy nói cho tôi thời gian bạn đến.
Anata ga kuru jikan o oshiete kudasai.
-
ここに
住所 と名前 を書 いてください。Bạn hãy viết địa chỉ và tên vào đây.
Koko ni juusho to namae o kaite kudasai.
-
君 が落 ち着 いたら電話 をしてください。Khi em đã bình tĩnh thì hãy gọi điện cho tôi.
Kimi ga ochitsuitara denwa o shite kudasai.