Ý Nghĩa (意味)
『てはいけません』Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa “cấm”, hay “không được” làm một việc gì đó.
Không được làm…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ はいけません
Ví Dụ (例文)てはいけません
-
ここでたばこを
吸 ってはいけません。禁煙 ですから。Không được hút thuốc ở đây. Vì là nơi “cấm hút thuốc”.
Koko de tabako wo suttewa ikemasen. Kinen desu kara.
-
授業中 に携帯電話 を使 ってはいけません。Trong giờ học không được sử dụng điện thoại.
Jugyouchuu ni keitai denwa wo tsukattewa ikemasen.
-
病院 で大声 で話 してはいけません。Ở bệnh viện không được nói lớn tiếng.
Byouin de ookoe de hanashitewa ikemasen.