Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-どうやって-douyatte-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『どうやって』Được dùng khi muốn hỏi về trình tự hoặc cách thức làm một việc gì đó.
Làm thế nào/cách nào?

Cách Dùng (使い方)

どうやって ✙ [文]~

Ví Dụ (例文)どうやって

  1. 『これはどうやって()べますか。』『それはそのままで()べてもいいですよ。』

    『Cái này thì ăn như thế nào?』『Cái đấy thì cứ thế mà ăn cũng được.』

    『Kore wa douyatte tabe masu ka?』『Sore wa sonomama de tabete mo ii desu yo.』

  2. どうやって学校(がっこう)()きますか。』『八草駅(やくさえき)から6番のバスを()って、学校前(がっこうまえ)()ります。』

    『Mình đến trường học bằng cách nào đây?』『Chúng ta lên xe buýt số 6 từ ga Yakusa, rồi xuống ở điểm đỗ Gakkou-mae.』

    『Douyatte gakkou e ikimasu ka?』『Yakusa eki kara 6 ban no basu wo notte, gakkou mae de orimasu.』

  3. この洗濯機(せんたくき)どうやって使(つか)いますか。

    Cái máy giặt này sử dụng như thế nào đây?

    Kono sentakuki wa douyatte tsukai masu ka?

  4. どうやって日本語(にほんご)()()れますか。

    Làm cách nào để có thể nghe được tiếng nhật?

    Douyatte nihongo wo kikitore masu ka?

  5. 電話番号(でんわばんご)がわからないんですが、どうやって調(しら)べますか。

    Mình không biết số điện thoại, làm thế nào để tra được vậy?

    Denwabango ga wakaranain desuga, douyatte shira?

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5