Ý Nghĩa (意味)
『なります』Mang nghĩa là “trở thành, trở nên”, nó biểu thị sự thay đổi về trạng thái.
Trở nên…
Cách Dùng (使い方)
Aいく ✙ なります
na Adjな に✙ なります
Nに ✙ なります
Ví Dụ (例文)なります
-
明日 から寒 くなります。Ngày mai trời sẽ trở nên lạnh đi.
Ashita kara samuku nari masu.
-
部屋 を掃除 してから、とても綺麗 になりました。Sau khi dọn phòng, nó trở nên rất đẹp.
Heya wo souji shite kara, totemo kirei ni nari mashita.
-
犬 に嚙 まれてから、犬 が嫌 いになりました。Từ sau khi bị chó cắn, tôi đã trở nên ghét chó.
Inu ni kamarete kara, inu ga kirai ni nari mashita.
-
今日 はいい天気 になります。Hôm nay là một ngày đẹp trời.
Kyou wa ii tenki ni nari masu.