Ý Nghĩa (意味)
『に』Được dùng khi muốn nói về thời điểm mà một hành động nào đó xảy ra.
Lúc/vào…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ に ✙ V(普)
Ví Dụ (例文)に
-
週末 に買 い物 します。Tôi đi mua đồ vào cuối tuần.
Shuumatsu ni kaimono shimasu.
-
火曜日 に大阪 へ行 きます。Tôi sẽ đi Osaka vào ngày thứ 3.
Kayoubi ni oosaka e ikimasu.
-
10
月 28日 に日本 へ来 ました。Tôi đã đến nhật vào ngày 28 tháng 10.
10 gatsu 28 nichi nihon e kimashita.
-
毎日 に彼氏 と電話 します。Mỗi ngày tôi đều nói chuyện điện thoại với bạn trai.
Mainichi ni kareshi to denwa shimasu.
-
わたしは6
時半 に起 きました。Tôi đã ngủ dậy lúc 6 giờ rưỡi.
Watashi wa 6 jihan ni oki mashita.
-
毎週 の月曜日 に朝礼 があります。Vào thứ 2 hàng tuần đều có họp buổi sáng.
Maishuu no getsuyoubi ni chourei ga arimasu.
-
毎月 の25日に給料 をもらいます。Tôi nhận lương vào ngày 25 hàng tháng.
Maitsuki no 25 nichi ni kyuuryou o morai masu.