Ý Nghĩa (意味)
『より~のほうが』Đây là cách nói đảo ngược lại trật tự của hai danh từ, còn về ý nghĩa thì N1 vẫn ở mức độ cao hơn so với N2.
So với~thì…
Cách Dùng (使い方)
N2 より N1 のほうが...
Ví Dụ (例文)より~のほうが
-
猫 よりとらのほうが大 きいです。So với mèo thì hổ to hơn.
Neko yori tora nohou ga ookkii desu.
-
カレーより
焼肉 のほうが好 きです。So với cà ri thì tôi lại thích thịt nướng hơn.
Karee yori yakiniku nohou ga suki desu.
-
自転車 より車 のほうが早 いです。So với xe đạp thì ôtô nhanh hơn.
Jitensha yori kuruma nohou ga hayai desu.
-
私 より田中 さんのほうが背 が高 いです。So với tôi thì chị Tanaka cao hơn.
Watashi yori tanaka san nohou ga se ga takai desu.
-
男性 より女性 のほうが寿命 が高 い。So với nam giới thì tuổi thọ của nữ giới dài hơn.
Dansei yori josei nohou ga jumyou ga nagai desu.
-
リンさんよりタンさんのほうが
字 が綺麗 です。So với Linh thì chữ của Thanh đẹp hơn.
Rin san yori Tan san nohou ga ji ga kirei desu.
-
そのパソコンよりこのパソコンのほうが
便利 です。So với cái máy tính kia thì cái này tiện lợi hơn.
Sono pasokon yori kono pasokon nohou ga benri desu.