Ý Nghĩa (意味)
『ずに
Khỏi phải/tránh được…
Cách Dùng (使い方)
Vない ✙ ずに済む
Ví Dụ (例文)ずに済む
死なずに済んだのはまったくの
幸運 だった。Tôi thoát chết nhờ may mắn.
Shinazu ni sunda no wa mattaku no kouun datta.
お金を借りずに済むなら借りはしません。
Nếu không cần phải vay tiền thì tôi sẽ không vay.
Okane o karizu ni sumu nara kari wa shimasen.
予約しておいたおかげで、待たずに済みました。
Tôi không cần phải chờ đợi nhờ đã đặt chỗ trước.
Yoyaku shite oita okage de, matazu ni sumimashita.
今年は涼しかったので、エアコンを使わずに済みました。
Năm nay thật mát mẻ và tôi đã không phải sử dụng máy điều hòa.
Kotoshi wa suzushikatta node, eakon o tsukawazu ni sumimashita.
ここでは1日中雨が降らずに済むことはほとんどない。
Khó có ngày nào trôi qua ở đây mà không có mưa.
Koko de wa ichinichichuu ame ga furazu ni sumu koto wa hotondo nai.
先輩 から使った教材 をもらったので、新しいのを買わずに済んだ。Vì được các anh chị khóa trước cho tài liệu học dùng rồi mà tôi không phải mua cái mới.
Senpai kara tsukatta kyouzai o moratta node, atarashii no o kawazu ni sunda.
私の
友達 が自分のアパートに泊めてくれたのでホテルに泊まらずに済んだ。Bạn tôi đã cho tôi ở căn hộ của cô ấy, vì vậy tôi không cần phải ở khách sạn.
Watashi no tomodachi ga jibun no apaato ni tomete kureta node hoteru ni tomarazu ni sunda.
遅刻 してしまったが、きちんと理由 を説明 したら怒られずに済んだ。Tôi đã đến muộn, nhưng do đưa ra được lý do hợp lý nên đã không bị sếp mắng.
Chikoku shite shimatta ga, kichinto riyuu o setsumei shitara okorarezu ni sunda.