Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『いわゆる』Mẫu câu này được dùng khi cần giải thích một sự việc nào đó cho dễ hiểu hơn, sử dụng những từ ngữ thường dùng, thông thường để giải thích cho người nghe hiểu.
Nói một cách dễ hiểu/có thể nói/được gọi là…

Cách Dùng (使い方)

いわゆる ✙ N

Ví Dụ (例文)いわゆる

  1. 彼はいわゆる語学(ごがく)の天才だ。

    Anh ấy được gọi là thiên tài về ngôn ngữ.

    Kare wa iwayuru gogaku no tensai da.

  2. 彼女はいわゆる本の虫です。

    Cô ấy được gọi là mọt sách.

    Kanojo wa iwayuru hon no mushi desu.

  3. これはいわゆる巻き寿司というものです。

    Đây là món mà người ta gọi là “Makizushi”.

    Kore wa iwayuru makizushi toiu mono desu.

  4. 彼女の考えは、いわゆる進歩的(しんぽてき)なものでした。

    Có thể nói suy nghĩ của cô ấy rất tiến bộ.

    Kanojo no kangae wa, iwayuru shinpoteki na mono deshita.

  5. 兄はいわゆるポップミュージックに興味(きょうみ)があります。

    Anh trai tôi có hứng thú với cái gọi là nhạc pop.

    Ani wa iwayuru poppu myuujikku ni kyoumi ga arimasu.

  6. 彼は何でも知っているから、いわゆる生きる辞書(じしょ)だ。

    Anh ấy biết tất cả mọi thứ nên được gọi là một cuốn từ điển sống.

    Kare wa nan demo shitte iru kara, iwayuru ikiru jisho da.

  7. 彼はジャズのことなら何でも知っている、いわゆるジャズ通である。

    Anh ấy biết tất cả mọi thứ về nhạc jazz, vì vậy có thể nói anh ấy là một người sành về nhạc jazz.

    kare wa jazu no koto nara nan demo shitteiru, iwayuru jazutsuu de aru.

  8. 私の好きな食べ物はピザ、ハンバーガーで、いわゆるアメリカンフード大好きです。

    Thức ăn tôi thích bao gồm bánh pizza và bánh mì kẹp thịt, nói cách khác thì tôi thích đồ ăn Mỹ.

    Watashi no suki na tabemono wa piza, hanbaagaa de, iwayuru american fuudo daisuki desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2