Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『かえって』Mẫu câu này được sử dụng khi muốn diễn tả một kết quả trái ngược lại với dự đoán, mong đợi của người nói. Theo người nói thì nếu thực hiện hành động đó thì sẽ có kết quả như thế này nhưng thực tế lại hoàn toàn ngược lại.
Trái lại/ngược lại…

Cách Dùng (使い方)

[文1] ✙ かえって ✙ [文2]

Ví Dụ (例文)かえって

  1. 不幸(ふこう)かえって幸福(こうふく)となる。

    Bất hạnh trái lại có thể đó là một sự may mắn.

    Fukou ga kaette koufuku to naru.

  2. それはかえって言わずにおく方がよい。

    Ngược lại không nên nói điều đó thì tốt hơn.

    Sore wa kaette iwazu ni oku hou ga yoi.

  3. 彼は手助けどころかかえって邪魔(じゃま)になった。

    Anh ấy tính giúp đỡ nhưng ngược lại anh đã cản trở người khác.

    Kare wa tedasuke dokoro ka kaette jama ni natta.

  4. 彼女は()せるどころかかえって体重(たいじゅう)が増えた。

    Cân nặng của cô ấy ngược lại tăng lên thay vì giảm xuống.

    Kanojo wa yaseru dokoro ka kaette taijuu ga fueta.

  5. タクシーに乗ったら電車(でんしゃ)よりかえって時間が掛かった。

    Nếu đi taxi ngược lại lại mất nhiều thời gian hơn là đi tàu.

    Takushii ni nottara densha yori kaette jikan ga kakatta.

  6. 親切(しんせつ)で言ったつもりだが、かえって(おこ)らせてしまったようだ。

    Tôi đã định nói điều đó một cách tử tế, nhưng ngược lại dường như tôi đã chọc giận họ.

    Shinsetsu de itta tsumori da ga, kaette okorasete shimatta you da.

  7. 試験(しけん)のためによく勉強したが、かえって不合格のショックは大きかった。

    Tôi đã ôn tập rất nhiều cho bài kỳ thi, nhưng ngược lại việc thi trượt khiến tôi rất sốc.

    Shiken no tame ni yoku benkyou shita ga, kaette fugoukaku no shokku wa ooki katta.

  8. ウイルスの影響(えいきょう)でビジネスは利益(りえき)を上げるどころか、かえって大損(おおぞん)だった。

    Do ảnh hưởng của virus, lợi nhuận kinh doanh không thể tăng lên mà ngược lại đó là một sự tổn thất lớn.

    Uirusu no eikyou de bijinesu wa rieki o ageru dokoro ka, kaette oozon datta.

  9. 別の道で行ったら学校に早く着くと思ったらかえっていつもと変わらない。

    Tôi đã nghĩ rằng mình có thể đến trường nhanh hơn bằng cách đi một con đường khác, nhưng ngược lại nó vẫn không khác gì mọi khi.

    Betsu no michi de ittara gakkou ni hayaku tsuku to omottara kaette itsumo to kawaranai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2