Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『なくて済む』Mẫu câu này được sử dụng khi muốn diễn tả ý do đã biết trước, đã lên kế hoạch, có dự định từ trước nên người nói không phải làm việc được nói đến ở vế phía sau. Mẫu câu này không sử dụng cho những chuyện dự đoán.
Mà không cần làm….

Cách Dùng (使い方)

Vない  ✙ なくて済む
Vない ✙ ないで済む

Ví Dụ (例文)なくて済む

  1. amazonさえあれば外出(がいしゅつ)なくて済む

    Chỉ cần có Amazon, chúng ta có thể tự túc mà không cần ra ngoài.

    Amazon sae areba gaishutsu shi nakute sumu.

  2. 予約(よやく)しておいたおかげで、待たなくて済みました

    Nhờ đã đặt chỗ trước nên tôi đã không phải đợi.

    Yoyaku shite oita okage de, mata nakute ni sumimashita.

  3. 友達(ともだち)がおごってくれたのでお金を払わないで済みました

    Vì bạn tôi đãi nên tôi không phải trả đồng nào.

    Tomodachi ga ogotte kureta node okane o harawanaide sumimashita.

  4. 今年は涼しかったので、エアコンを使わなくて済みました

    Năm nay thật mát mẻ và tôi đã không cần phải sử dụng máy điều hòa.

    Kotoshi wa suzushikatta node, eakon o tsukawa nakute sumimashita.

  5. 母が車で(むか)えに来てくれたので、歩かなくて済みました

    Mẹ tôi đã đến đón tôi nên tôi không phải đi bộ về nhà.

    Haha ga kuruma de mukae ni kite kureta node, aruka nakute sumimashita.

  6. 私の友達が自分のアパートに泊めてくれたのでホテルに泊まらなくて済んだ

    Vì bạn tôi đã cho tôi ở căn hộ của anh ấy, nên tôi không cần phải ở khách sạn.

    Watashi no tomodachi ga jibun no apaato ni tomete kureta node hoteru ni tomara nakute sunda.

  7. 学校では皆、同じ制服(せいふく)を着るので、服のことで(なや)なくて済みます

    Ở trường mọi người đều mặc đồng phục học sinh giống nhau nên tôi không cần lo lắng về trang phục.

    Gakkou de wa mina, onaji seifuku o kiru node, fuku no koto de nayama nakute sumimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2