Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『に伴って』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả một trạng thái nào đó thay đổi thì một trạng thái khác cũng thay đổi theo. に伴い mang tính trang trọng hơn nên hay được dùng trong văn viết.
Cùng với/càng…càng…

Cách Dùng (使い方)

Vる/N ✙ に伴って
Vる/N ✙ に伴い
Vる/N ✙ に伴う

Ví Dụ (例文)に伴って

  1. 昇進(しょうしん)に伴い、さまざまな責任(せきにん)が増えるだろう。

    Cùng với sự thăng tiến thì luôn đi kèm với trách nhiệm tăng lên.

    Shoushin ni tomonai, samazama na sekinin ga fueru darou.

  2. 入院に伴う費用(ひよう)は、会社の保険(ほけん)から支払われた。

    Chi phí nhập viện do bảo hiểm công ty chi trả.

    Nyuuin ni tomonau hiyou wa, kaisha no hoken kara shiharawareta.

  3. 彼は昨日のパーティーに婚約者(こんやくしゃ)に伴って来た。

    Anh ấy đã đến bữa tiệc ngày hôm qua cùng với vị hôn thê của mình.

    kare wa kinou no paatii ni konyakusha ni tomonatte kita.

  4. 会社を倒産(とうさん)に伴って、多くの社員が失業(しつぎょう)した。

    Cùng với sự phá sản của công ty thì nhiều nhân viên bị thất nghiệp.

    Kaisha o tousan ni tomonatte, ooku no shain ga shitsugyou shita.

  5. これに伴ってタイムスケジュールの変更(へんこう)をお願いします。

    Vui lòng sửa đổi lịch trình thời gian theo điều này.

    Sore ni tomonatte taimu sukejuuru no henkou o onegai shimasu.

  6. それに伴って私たちの予定は再度(さいど)変わるかもしれません。

    Theo đó, kế hoạch của chúng ta có thể thay đổi một lần nữa.

    Sore ni tomonatte watashi tachi no yotei wa saido kawaru kamo shiremasen.

  7. 人口が()えるに伴って、いろいろな問題(もんだい)が起こってきた。

    Dân số tăng lên kéo theo nhiều vấn đề khác nhau xảy ra.

    Jinkou ga fueru ni tomonatte, iroiro na mondai ga okotte kita.

  8. 機器(きき)の入れ替えに伴い、一時的にシステムを停止(ていし)する。

    Chúng tôi sẽ tạm thời dừng hệ thống do thay thế thiết bị.

    Kiki no irekae ni tomonai, ichijiteki ni shisutemu o teishi suru.

  9. インターネットの普及(ふきゅう)に伴って、ネットで買い物をする人が増えた。

    Cùng với sự lan rộng của internet thì ngày càng có nhiều người mua sắm qua mạng.

    Intaanetto no fukyuu ni tomonatte, netto de kaimono o suru hito ga fueta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2