Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『よほど』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả một sự việc nào đó có mức độ không bình thường so với những sự việc khác. Thường được sử dụng trong trường hợp suy đoán về mức độ của sự việc.
Lắm/nhiều/rất…

Cách Dùng (使い方)

よほど ✙ [文]

Ví Dụ (例文)よほど

  1. それはよほど前にあった事です。

    Cái đó đã xảy ra lâu lắm rồi.

    Sore wa yohodo mae ni atta koto desu.

  2. そこはここからよほど(はな)れている。

    Nơi đó khá xa chỗ này.

    Soko wa koko kara yohodo hanareteiru.

  3. 彼はこれまでよりよほどよく(はたら)いております。

    Anh ấy đang làm việc chăm chỉ hơn trước rất nhiều.

    Kare wa kore made yori yohodo yoku hataraite orimasu.

  4. 彼はよほどのことがなければ気持ちを()えないだろう。

    Sẽ phải mất rất nhiều để khiến anh ấy thay đổi quyết định.

    Kare wa yohodo no koto ga nakereba kimochi o kaenai darou.

  5. 仕事があまりにもきついから、よほど会社を()めようかと思っている。

    Công việc của tôi thực sự khó khăn và tôi đang nghĩ đến việc nghỉ việc.

    Shigoto ga amari nimo kitsui kara, yoppodo kaisha o yameyou ka to omotteiru.

  6. 正社員(せいしゃいん)よりアルバイトの方がよほどしっかりしている。

    Những người làm việc bán thời gian làm việc chăm chỉ hơn nhiều so với nhân viên chính thức.

    Seishain yori arubaito no hou ga yoppodo shikkari shiteiru.

  7. いつも静かな彼があんなに(おこ)るなんて、よほど(いや)なことを言われたんだろう。

    Một người lúc nào cũng im lặng như anh ấy mà nổi giận, thì chắc hẳn bị nói điều gì quá đáng lắm.

    Itsumo shizukana kare ga annani okoru nante, yohodo iyana koto o iwaretan darou.

  8. あいつはよほどお金に困っているらしい。昨日も友達(ともだち)に晩ごはんをおごってもらっていた。

    Cậu ta đang túng tiền lắm thì phải. Hôm qua cũng nhờ bạn bè đãi cơm tối.

    Aitsu wa yohodo okane ni komatte iru rashii. Kinou mo tomodachi ni bangohan o ogotte moratte ita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2