Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『ろくに~ない』Mẫu câu này được dùng để diễn tả ý hầu như không làm, làm không đầy đủ việc gì đó.
Hầu như không…/không…một chút gì…

Cách Dùng (使い方)

ろくに ✙ Vない

Ví Dụ (例文)ろくに~ない

  1. 昨晩(さくばん)ろくになかった

    Tối qua tôi hầu như không ngủ được chút nào cả.

    Sakuban wa rokuni nenakatta.

  2. 彼とはろくに話をしたことも無い

    Tôi hầu như không nói chuyện với anh ấy.

    Kare to wa roku ni hanashi o shita koto mo nai.

  3. 彼の字は汚くて、ろくに読めない

    Chữ của anh ấy rất lộn xộn và hầu như tôi không thể đọc nó.

    Kare no ji wa kitanakute, roku ni yomenai.

  4. 彼女は昨日からろくに何も食べなかった

    Cố ấy từ ngày hôm qua đã không ăn gì cả.

    Kanojo wa kinou kara roku ni nani mo tabenakatta.

  5. 若い頃、日本語をたくさん学んだが、今はろくに覚えない

    Khi còn nhỏ, tôi học rất nhiều tiếng Nhật, nhưng bây giờ tôi không nhớ chút nào cả.

    Wakai koro, nihongo o takusan mananda ga, ima wa roku ni oboenai.

  6. 入学試験(にゅうがくしけん)が近いのに、彼はろくに勉強(べんきょう)ないんだ。

    Mặc dù kỳ thi đại học đã cận kề nhưng anh ấy không hề học một chút nào.

    Nyuugaku shiken ga chikai no ni, kare wa roku ni benkyou shinain da.

  7. 彼はろくに(はたら)ないくせに給料(きゅうりょう)のことに文句を言っています。

    Anh ta hầu như không làm việc vậy mà lại phàn nàn về mức lương.

    Kare wa roku ni hatarakanai kuse ni kyuuryou no koto ni monku o itte imasu.

  8. 彼は一人暮(ひとりぐ)らししたことがないから、掃除(そうじ)洗濯(せんたく)するのはろくにできない

    Trước đây anh ấy chưa bao giờ sống một mình, vậy nên anh ấy không thể làm những việc như dọn dẹp hay giặt giũ.

    Kare wa hitorigurashi shita koto ga nai kara, souji to sentaku suru no wa roku ni dekinai.

  9. あいつはろくに仕事(しごと)をしないくせに、食べる時は人の二倍(にばい)食べた。

    Anh ta hầu như không làm việc nhưng lại ăn nhiều gấp đôi người khác.

    Aitsu wa roku ni shigoto o shinai kuse ni, taberu toki wa hito no nibai tabeta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2