Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『少なくとも』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý “cho dù ở mức thấp nhất thì cũng phải ở mức này”.
Ít nhất cũng…

Cách Dùng (使い方)

少なくとも ✙ [文]

Ví Dụ (例文)少なくとも

  1. 彼女は少なくとも30歳だ。

    Cô ấy ít nhất cũng phải ba mươi tuổi rồi.

    Kanojo wa sukunaku tomo 30 sai da.

  2. 彼は少なくとも1日に10時間働いた。

    Anh ấy đã làm việc ít nhất 10 tiếng trên một ngày.

    Kare wa sukunaku tomo 1 nichi ni 10 jikan hataraita.

  3. あなたは少なくとも10時には寝るべきだ。

    Bạn nên đi ngủ ít nhất là trước lúc 10 giờ.

    Anata wa sukunaku tomo 10 ji ni wa neru beki da.

  4. 少なくとも週に1度は自分の部屋を掃除(そうじ)しなさい。

    Hãy dọn phòng của bạn ít nhất một lần một tuần.

    Sukunaku tomo shuu ni 1 do wa jibun no heya o souji shinasai.

  5. 人数が足りませんね。少なくともあと3人は必要です。

    Chúng ta đang thiếu người nhỉ. Ít nhất là cần 3 người nữa.

    Ninzuu ga tarimasen ne. Sukunaku tomo ato 3 nin ha hitsuyou desu.

  6. その肉は少なくとも1時間は火にかける必要(ひつよう)がある。

    Chỗ thịt đó cần phải nấu ít nhất một tiếng đồng hồ.

    Sono niku wa sukunaku tomo 1 jikan wa hi ni kakeru hitsuyou ga aru.

  7. 海外旅行に行くなら、現地(げんち)の言葉のうち、少なくとも挨拶(あいさつ)表現(ひょうげん)ぐらいは覚えておいた方がいい。

    Nếu bạn sắp đi du lịch nước ngoài, ít nhất bạn nên ghi nhớ một số cách chào hỏi của ngôn ngữ địa phương.

    Kaigai ryokou ni iku nara, genchi no kotoba no uchi, sukunaku tomo aisatsu no hyougen gurai wa oboete oita hou ga ii.

  8. 今一人暮らしをしていますが、毎月の生活費(せいかつひ)のうち、少なくとも5万円は食費(しょくひ)で消えますね。外食(がいしょく)が多いですから。

    Bây giờ tôi đang sống một mình, nhưng mỗi tháng ít nhất 50.000 yên tiền ăn được thêm vào chi phí sinh hoạt của tôi. Điều này là do tôi thường xuyên ăn ngoài.

    Ima hitori gurashi o shiteimasu ga, maitsuki no seikatsuhi no uchi, sukunaku tomo 5 man en wa shokuhi de kiemasu ne. Gaishoku ga ooi desu kara.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2