Ý Nghĩa (意味)
『果たして』Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả cảm giác nghi ngờ của người nói “có thật là…hay không?”.
Mẫu câu này luôn đi cùng với nghi vấn từ như: 果たして~か、果たして~だろうか、果たして~かどうか.
Liệu có…hay không/vậy thì…
Cách Dùng (使い方)
果たして ✙ [文]
Ví Dụ (例文)果たして
-
果たしてそうだろうか。
Nó thực sự có thể được như vậy?
Hatashite sou darou ka.
-
そのうわさは果たして本当だろうか。
Tin đồn đó có thực sự đúng không?
Sono uwasa wa hatashite hontou darou ka.
-
皆さんにも果たしていただく
役割 があります。Mọi người chắc chắn có một vai trò để thực hiện.
Minasan ni mo hatashite itadaku yakuwari ga arimasu.
-
今度は果たして本当に見えたのかどうか自信がない。
Tôi không thể chắc chắn rằng lần này tôi đã thực sự nhìn thấy nó.
Kondo wa hatashite hontou ni mieta no ka dou ka jishin ga nai.
-
この
程度 の補償金 で、果たして被害者 は納得 するだろうか。Liệu người bị hại sẽ đồng ý với mức chi trả bồi thường này hay không?
Kono teido no hoshoukin de, hatashite higaisha wa nattoku suru darou ka.
-
果たして本当に
足音 が聞こえたのかどうかはわからない。Tôi không biết chắc mình có thực sự nghe thấy tiếng bước chân hay không.
Hatashite hontou ni ashioto ga kikoeta no ka douka wa wakaranai.
-
この程度の
金額 で、果たして彼が承知 するだろうか。Có chắc chắn anh ấy sẽ đồng ý với số tiền này hay không?
Kono teido no kingaku de, hatashite kare ga shouchi suru darou ka.
-
私があの店にいるとき、彼らがそこにやってきたのは果たして
偶然 だろうか?Đó có thực sự là một sự trùng hợp ngẫu nhiên khi họ đến cửa hàng khi tôi đang ở đó?
Watashi ga ano mise ni iru toki, karera ga soko ni yatte kita no wa hatashite guuzen darou ka.
-
機械 には特に悪いところがないと、果たして何が故障 の原因 だったのだろうか。Nếu thực sự máy móc không hỏng, vậy thì nguyên nhân của sự cố là gì?
Kikai niwa tokuni warui tokoro ga nai to, hatashite nani ga koshou no genin datta nodarou ka.