Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『お~願う』Cấu trúc này được dùng khi muốn nhờ ai đó làm giúp mình việc gì đó. Đây là cách nói sử dụng kính ngữ nên được dùng nhiều trong kinh doanh, khi nói chuyện với cấp trên…
Vui lòng/Xin hãy…

Cách Dùng (使い方)

お + V ます ✙ 願います/願えますか
お/ご + N (hành động) ✙ 願います/願えますか

Ví Dụ (例文)お~願う

  1. しばらく待ち願います

    Xin vui lòng chờ trong giây lát.

    Shibaraku omachi negaimasu.

  2. そちらでも再度(さいど)確認(かくにん)願います

    Xin vui lòng kiểm tra lại một lần nữa phía bên bạn.

    Sochira demo saido go kakunin negaimasu.

  3. その書類(しょるい)作成(さくせい)したので確認願います

    Tôi đã làm xong tài liệu rồi, xin vui lòng xác nhận hộ tôi.

    Sono shorui o sakusei shita node go kakunin negaimasu.

  4. 図書館(としょかん)では小さな声で話し願います

    Vui lòng nói chuyện nhỏ tiếng trong thư viện.

    Toshokan de wa chiisa na koe de o hanashi negaimasu.

  5. 提案(ていあん)詳細(しょうさい)について聞かせ願えますか

    Bạn vui lòng chia sẻ chi tiết về đề xuất của mình với chúng tôi được không?

    Go teian no shousai ni tsuite o kikase negaemasu ka?

  6. 私は明日休みますと、安田課長(かちょう)伝え願えますか

    Xin hãy thông báo cho trưởng phòng Yasuda rằng tôi sẽ vắng mặt vào ngày mai.

    Watashi wa ashita yasumimasu to, yasuda kachou ni o tsutae negaemasu ka?

  7. 次の機会(きかい)があれば、ぜひ出席(しゅっせき)願いたいですね。

    Nếu có cơ hội lần sau, chúng ta nhất định sẽ tham gia nữa nhỉ.

    Tsugi no kikai ga areba, zehi goshusseki negaitai desu ne.

  8. ご自分のシートベルトが安全(あんぜん)にかかっているか(たし)かめ願います

    Xin vui lòng kiểm tra chắc chắn rằng dây an toàn của bạn đang được thắt chặt.

    Go jibun no shiitoberuto ga anzen ni kakatte iru ka o tashikame negaimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2