Ý Nghĩa (意味)
『せいか』Mẫu câu này dùng để diễn tả khi không rõ, không nắm chắc hoặc không dám khẳng định nguyên nhân là do sự việc đó dẫn đến.
Có lẽ vì/không biết có phải do…
Cách Dùng (使い方)
Vる/Aい ✙ せいか
N + の ✙ せいか
Aな + な/だった ✙ せいか
Ví Dụ (例文)せいか
-
薬を飲んだせいか
頭痛 が治った。Có thể là do tôi đã uống thuốc nên bệnh đau đầu đã khỏi.
Kusuri o nonda sei ka zutsuu ga naotta.
-
今日はお天気がよいせいか、とても眠たいです。
Có lẽ vì thời tiết hôm nay đẹp nên tôi thấy rất buồn ngủ.
Kyou wa otenki ga yoi sei ka, totemo nemutai desu.
-
睡眠不足 のせいか、目まいがした。Có khi là do tôi thiếu ngủ nên cảm thấy chóng mặt.
Suimin busoku no sei ka, memai ga shita.
-
ストレスがいっぱいあるせいか、
胃 が痛いです。Chắc do căng thẳng quá nên dạ dày tôi bị đau.
Sutoresu ga ippai aru sei ka, i ga itai desu.
-
今朝は薬を飲んだせいか、眠たくなった。
Tôi trở nên buồn ngủ, có lẽ vì thuốc tôi đã uống sáng nay.
kesa wa kusuri o nonda sei ka nemutaku natta.
-
暑いせいか、食欲がないです。
Có lẽ là do thời tiết nóng bức nên tôi không có cảm giác thèm ăn.
Atsui sei ka, shokuyoku ga nai desu.
-
たくさん仕事をしたせいか、病気になってしまった。
Tôi bị ốm có lẽ vì tôi làm việc quá nhiều.
Takusan shigoto o shita sei ka, byouki ni natte shimatta.
-
昨夜お酒をたくさん飲んだせいか、今日は気分が悪い。
Hôm nay tôi cảm thấy hơi khó chịu, có lẽ là do tối qua tôi đã uống nhiều rượu.
Yuube osake o takusan nonda seika, kyou wa kibun ga warui.
-
年のせいか、最近は色んなことをよく忘れた。
Không biết có phải do tuổi tác hay không mà dạo gần đây tôi thường hay quên nhiều chuyện.
Toshi no sei ka, saikin wa ironna koto o yoku wasureta.
-
来週、日本語のテストがあるせいか、何だか落ち着かない。
Không biết có phải do tuần sau có bài kiểm tra tiếng nhật hay không mà tôi dường như không thể bình tĩnh được.
Raishuu, nihongo no tesuto ga aru sei ka, nanda ka ochitsukanai.