Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『せめて』Mẫu câu này dùng để diễn tả ý “ít nhất cũng khoảng chừng đó, tối thiểu là…”. Theo sau là những từ ngữ chỉ ý chí nguyện vọng.
Ít nhất cũng/tối thiểu là…

Cách Dùng (使い方)

せめて ✙ [文]

Ví Dụ (例文)せめて

  1. せめて日曜だけも遊ぶがよい。

    Ít nhất bạn nên tận hưởng ngày Chủ nhật.

    Semete nichiyou dake mo asobu ga yoi.

  2. せめて百円なら売るけれども。

    Tôi sẽ bán nó với giá ít nhất 100 yên.

    Semete hyaku en nara uru keredo mo.

  3. せめて皆さんのために努力(どりょく)をしたい。

    Tôi muốn ít nhất phải nỗ lực vì mọi người.

    Semete minasan no tame ni doryoku shitai.

  4. せめてあと十分待ってくれませんか。

    Bạn có thể đợi tôi thêm mười phút nữa được không?

    Semete ato juuppun matte kuremasen ka.

  5. 一日にせめて二回は()(みが)くべきだ。

    Bạn nên đánh răng ít nhất hai lần một ngày.

    Ichinichi ni semete nikai wa ha o migaku beki da.

  6. じゃ、せめてテーブルの準備(じゅんび)でもしましょう。

    Vậy thì ít nhất hãy để tôi dọn bàn.

    Ja, semete teeburu no junbi demo shimashou.

  7. 禁煙(きんえん)無理(むり)なら,せめて量を()らしては?

    Nếu bạn không thể bỏ hút thuốc, ít nhất bạn có thể giảm bớt số lượng không?

    Kinen ga muri nara, semete ryou o herashite wa?

  8. 優勝(ゆうしょう)するのは無理だとしても、せめて入賞(にゅうしょう)はしたい。

    Ngay cả khi không thể giành chiến thắng, tôi cũng muốn ít nhất là đứng gần đầu.

    Yuushou suru no wa muri da to shitemo, semete nyuushou wa shitai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2