Ý Nghĩa (意味)
『ちっとも~ない』Cấu trúc này được sử dụng để nhấn mạnh rằng một chút cũng không, không…chút nào. Đây là cách nói nhấn mạnh mang ý nghĩa phủ định.
Một chút cũng không/ không…chút nào
Cách Dùng (使い方)
ちっとも ✙ Vない
ちっとも ✙ Aくない
ちっとも ✙ Aなじゃない
ちっとも ✙ Nじゃない
Ví Dụ (例文)ちっとも~ない
-
彼は酒をちっとも飲まない。
Anh ấy một chút cũng không uống rượu.
Kare wa sake o chitto mo nomanai.
-
この
商品 はちっとも売れない。Sản phẩm này không bán được chút nào cả.
Kono shouhin wa chitto mo urenai.
-
彼は
父親 の言うことをちっとも聞かない。Anh ấy không nghe bất cứ điều gì mà cha anh ấy nói.
Kare wa chichioya no iukoto o chitto mo kikanai.
-
彼は女の子の
気持 ちなんかちっともわからない。Anh ta một chút cũng không hiểu cảm xúc của con gái.
Kare wa onna no ko no kimochi nanka chitto mo wakarai.
-
彼の言う事は何の事かちっとも分からない。
Tôi không thể hiểu được những điều anh ấy nói là cái gì.
Kare no iu koto wa nan no koto ka chitto mo wakaranai.
-
休みの日なのに、兄はゲームを
夢中 でちっとも遊んでくれない。Mặc dù là ngày nghỉ nhưng anh trai tôi chỉ tập trung chơi game mà không chơi với tôi chút nào.
Yasumi no hi nanoni, ani wa geemu o muchuu de chitto mo asonde kurenai.
-
列車 で出される食事 は、ちっとも好きじゃなかったんです。Tôi thực sự không thích đồ ăn họ cung cấp trên tàu một chút nào.
Ressha de dasareru shokuji wa, chitto mo suki janakattan desu.
-
俺の
妻 は英語をちっとも知らない。彼女は日本語しか話せない。Vợ của tôi không biết chút nào tiếng Anh cả. Cô ấy chỉ biết nói tiếng Nhật thôi.
Ore no tsuma wa eigo o chitto mo shiranai. Kanojo wa nihongo shika hanasenai.