Ý Nghĩa (意味)
『に決まっている』Mẫu câu này được dùng khi muốn thể hiện sự khẳng định của người nói về một sự việc nào đó. Đây là cách nói mang tính chủ quan, dựa trên cảm tính.
Chắc chắn, nhất định…
Cách Dùng (使い方)
Vる/ N/ Aい/ Aな ✙ に決まっている
Ví Dụ (例文)に決まっている
-
子供にそんなお菓子を見せたらほしがるに決まっている。
Nếu bạn cho bọn trẻ xem những món đồ ngọt đó, chắc chắn chúng sẽ muốn ăn.
Kodomo ni sonna okashi o misetara hoshigaru ni kimatte iru.
-
こんな暗いところで本を読んだら目に悪くなるに決まっている。
Mắt bạn chắc chắn sẽ kém đi nếu bạn đọc sách ở những nơi tối tăm như thế này.
Konna kurai tokoro de hon o yondara me ni waruku naru ni kimatte iru.
-
同じ
値段 なら、質がいいほうがたくさん売れるに決まっている。Nếu giá cả như nhau, sản phẩm nào có chất lượng tốt hơn thì chắc chắn sẽ bán được nhiều hơn.
Onaji nedan nara, shitsu ga ii hou ga takusan ureru ni kimatte iru.
-
一人で外国へ旅行するなんて、親に
反対 されるに決まっている。Chắc chắn bố mẹ bạn sẽ phản đối việc bạn đi du lịch nước ngoài một mình.
Hitori de gaikoku e ryokou suru nante, oya ni hantai sareru ni kimatte iru.
-
毎日、
一生懸命 勉強したから、絶対 に合格するに決まっている。Tôi đã học rất chăm chỉ mỗi ngày nên tôi chắc chắn rằng tôi sẽ vượt qua kỳ thi.
Mainichi, isshoukenmei benkyou shita kara, zettai ni goukaku suru ni kimatte iru.
-
ぜんぜん
練習 していないんだから、今度の試合は負けるに決まっている。Vì không hề luyện tập chút nào, nên trận đấu lần này anh ấy nhất định sẽ thua.
Zenzen renshuu shite inain dakara, kondo no shiai wa makeru ni kimatte iru.
-
あの選手は今まで誰にも負けたことがないから、
優勝 するに決まっていますよ。Vì vận động viên đó chưa bao giờ thua nên chắc chắn anh ta sẽ giành dược chức vô địch.
Ano senshu wa ima made dare nimo maketa koto ga nai kara, yuushou suru ni kimatte imasu yo.
-
昨晩 3時までお酒を飲んでいたの?それじゃ、朝起きられないに決まっているよ。Bạn đã uống đến 3 giờ sáng á? Chà, vậy thì chắc chắn bạn sẽ không thể thức dậy vào buổi sáng đâu nhỉ.
Sakuban 3 ji made osake o nonde ita no? Soreja, asa okirarenai ni kimatte iru yo.