Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『もう少しで』Mẫu câu này được sử dụng khi muốn diễn tả ý đã đạt đến trạng thái, đã kịp dừng lại ngay trước khi một sự việc nào đó xảy ra. Vế phía sau thường là những sự việc, kết quả không tốt.
Suýt nữa thì…

Cách Dùng (使い方)

もう少しで ✙ Vます ✙  そうだった/そうになった
もう少しで ✙ Vる ✙  ところだった

Ví Dụ (例文)もう少しで

  1. もう少しであの川でおぼれるところでした.

    Tôi suýt chết đuối trên dòng sông đó.

    Mou sukoshi de ano kawa de oboreru tokoro deshita.

  2. その話を聞いて、もう少しで泣くところだった。

    Tôi đã suýt khóc khi nghe câu chuyện đó.

    Sono hanashi o kiite, mou sukoshi de naku tokoro datta.

  3. もう少しで、私は、終電(しゅうでん)に乗り遅れそうでした。

    Suýt chút nữa là tôi đã lỡ chuyến tàu cuối cùng rồi.

    Mou sukoshi de, watashi wa, shuuden ni noriokure soudeshita.

  4. もう少しで友人の秘密(ひみつ)()らしそうだった。

    Suýt chút nữa thì tôi đã làm lộ bí mật của bạn thân.

    Mou sukoshi de yuujin no himitsu o morashi soudatta.

  5. 彼は、バナナの皮で(すべ)り、もう少しで転ぶところだった。

    Anh ấy trượt vỏ chuối và suýt chút nữa thì ngã.

    Kare wa, banana no kawa de suberi, mou sukoshi de korobu tokoro datta.

  6. 君はもう少しで私の目を鉛筆(えんぴつ)で突き刺すところだったよ。

    Bạn suýt chút nữa chọc vào mắt tôi bằng bút chì của bạn đấy.

    Kimi wa mou sukoshi de watashi no me o enpitsu de tsukisasu tokoro datta yo.

  7. もう少しで大切な卒業論文(そつぎょうろんぶん)をタクシーの中に忘れるところだった。

    Suýt nữa tôi đã để quên bài luận văn tốt nghiệp quan trọng của mình trong xe taxi.

    Mou sukoshi de taisetsu na sotsugyou ronbun o takushii no naka ni wasureru tokoro datta.

  8. 私は道路(どうろう)を渡るときに、大型(おおがた)トラックにもう少しではねられそうになった。

    Một chiếc xe tải lớn suýt chút nữa thì tông vào tôi khi tôi băng qua đường.

    Watashi wa dourou o wataru toki ni, oogata torakku ni mou sukoshi de haneraresou ni natta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2