Ý Nghĩa (意味)
『わずかに』Cấu trúc này luôn đi cùng với đại từ chỉ số lượng, diễn tả ý người nói nghĩ rằng số lượng đó là ít.
Chỉ có/vừa đủ/chỉ vỏn vẹn…
Cách Dùng (使い方)
わずかに ✙ [文]
Ví Dụ (例文)わずかに
-
バスの中にはわずかに5人しか居なかった。
Có không quá năm hành khách trên xe buýt.
Basu no naka niwa wazuka ni 5 nin shika inakatta.
-
道はここでわずかに右に曲がっている。
Con đường hơi uốn cong về bên phải tại đây.
Michi wa koko de wazuka ni migi ni magatte iru.
-
財布 の中に残っていたお金はわずかに500円だった。Số tiền còn lại trong ví chỉ có 500 yên.
Saifu no naka ni nokotte ita okane wa 500 en datta.
-
私は
学校 へわずかに二ヶ月しか行っていません。Tôi chỉ đi học vỏn vẹn 2 tháng.
Watashi wa gakkou e wazuka ni nikagetsu shika itte imasen.
-
そのコンサートの
出席者 はわずかに6人だった。Số lượng người đến tham dự buổi biểu diễn chỉ có 6 người.
Sono konsaato no shussekisha wa wazuka ni 6 nin datta.
-
わずかに1時間でそんなに
難 しい問題を成 し遂 げた。Tôi đã làm xong bài tập khó như vậy chỉ trong vỏn vẹn 1 giờ.
Wazuka ni 1 jikan de sonnani muzukashii mondai o nashitogeta.
-
わずかに4日間でそんなにたくさんの
仕事 をしたとは驚 きだ。Tôi ngạc nhiên vì bạn đã làm tất cả những công việc đó chỉ trong bốn ngày.
Wazuka ni yokkakan de sonna ni takusan no shigoto o shita to wa odoroki da.
-
私の会社の
社員 の数は3年前と比べると、わずかに減 った 。Số lượng nhân viên trong công ty của tôi đã giảm đi so với ba năm trước.
Watashi no kaisha no shain no kazu wa 3 nen mae to kuraberu to, wazuka ni hetta.