Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『わずかに』Cấu trúc này luôn đi cùng với đại từ chỉ số lượng, diễn tả ý người nói nghĩ rằng số lượng đó là ít.
Chỉ có/vừa đủ/chỉ vỏn vẹn…

Cách Dùng (使い方)

わずかに ✙ [文]

Ví Dụ (例文)わずかに

  1. バスの中にはわずかに5人しか居なかった。

    Có không quá năm hành khách trên xe buýt.

    Basu no naka niwa wazuka ni 5 nin shika inakatta.

  2. 道はここでわずかに右に曲がっている。

    Con đường hơi uốn cong về bên phải tại đây.

    Michi wa koko de wazuka ni migi ni magatte iru.

  3. 財布(さいふ)の中に残っていたお金はわずかに500円だった。

    Số tiền còn lại trong ví chỉ có 500 yên.

    Saifu no naka ni nokotte ita okane wa 500 en datta.

  4. 私は学校(がっこう)わずかに二ヶ月しか行っていません。

    Tôi chỉ đi học vỏn vẹn 2 tháng.

    Watashi wa gakkou e wazuka ni nikagetsu shika itte imasen.

  5. そのコンサートの出席者(しゅっせきしゃ)わずかに6人だった。

    Số lượng người đến tham dự buổi biểu diễn chỉ có 6 người.

    Sono konsaato no shussekisha wa wazuka ni 6 nin datta.

  6. わずかに1時間でそんなに(むずか)しい問題を()()げた。

    Tôi đã làm xong bài tập khó như vậy chỉ trong vỏn vẹn 1 giờ.

    Wazuka ni 1 jikan de sonnani muzukashii mondai o nashitogeta.

  7. わずかに4日間でそんなにたくさんの仕事(しごと)をしたとは(おどろ)きだ。

    Tôi ngạc nhiên vì bạn đã làm tất cả những công việc đó chỉ trong bốn ngày.

    Wazuka ni yokkakan de sonna ni takusan no shigoto o shita to wa odoroki da.

  8. 私の会社の社員(しゃいん)の数は3年前と比べると、わずかに()った 。

    Số lượng nhân viên trong công ty của tôi đã giảm đi so với ba năm trước.

    Watashi no kaisha no shain no kazu wa 3 nen mae to kuraberu to, wazuka ni hetta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2