Ý Nghĩa (意味)
『を
Ngoại trừ…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ を除いて(は)
N ✙ を除けば
Ví Dụ (例文)を除いて
-
彼は日曜日を除いて毎日
働 いている。Trừ chủ nhật ra thì anh ấy làm việc mỗi ngày.
Kare wa nichiyoubi o nozoite mainichi hataraite iru.
-
私は火曜日を除いてはいつでも空いています。
Trừ thứ ba ra thì lúc nào tôi cũng rảnh cả.
Watashi wa kayoubi o nozoite wa itsu demo suite imasu.
-
私を除いて、この部屋には誰もいませんでした。
Ngoài tôi ra, không có ai ở trong căn phòng này.
Watashi o nozoite, kono heya ni wa dare mo imasen deshita.
-
この本は2,3の
間違 いを除いて、とてもよい本です。Cuốn sách này ngoại trừ 2, 3 lỗi sai ra thì nó là một cuốn rất sách hay.
Kono hon wa 2 , 3 no machigai o nozoite, totemo yoi hon desu.
-
うちの娘は
食事 の時を除いてずっと自分の部屋 にいる。Ngoại trừ những lúc ăn cơm ra còn lại thì con gái tôi toàn ở lỳ trong phòng.
Uchi no musume wa shokuji no toki o nozoite zutto jibun no heya ni iru.
-
今回の
試験 はいちばん難 しいものを除いてすべての問題 に答えた。Trong kỳ thi này, tôi đã trả lời tất cả các câu hỏi ngoại trừ câu khó nhất ra.
Konkai no shiken wa ichiban muzukashii mono o nozoite subete no mondai ni kotaeta.
-
この仕事は
楽 だし、給料 もいいし、通勤 時間が長いことを除けば文句ない。Công việc này vừa nhàn lại lương cao. Tôi không có gì phàn nàn ngoại trừ thời gian làm việc quá dài.
Kono shigoto wa raku da shi, kyuuryou mo ii shi, tsuukin jikan ga nagai koto o nozokeba monku nai.