Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『以外』Cấu trúc này dùng để diễn tả ý “ngoài cái này ra/ngoài việc đó ra thì…”
Ngoài/ngoại trừ…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ 以外 ( + の/は/に)

Ví Dụ (例文)以外

  1. 彼女以外誰もいない。

    Không có ai khác ngoài cô ấy.

    Kanojo igai dare mo inai.

  2. 以外何も見えない。

    Tôi không thấy gì khác ngoài nước.

    Mizu igai nanimo mienai.

  3. 食事(しょくじ)以外には何ができる?

    Ngoài ăn ra thì chúng ta có thể làm gì khác?

    Shokuji igai ni wa nani ga dekiru?

  4. 変化(へんか)以外に永久(えいきゅう)のものはない。

    Không có gì vĩnh viễn ngoại trừ sự thay đổi.

    Henka igai ni eikyuu no mono wa nai.

  5. 彼は英語以外の言語(げんご)は全く知らない。

    Anh ấy không biết ngôn ngữ nào khác ngoài tiếng Anh.

    Kare wa eigo igai no gengo wa mattaku shiranai.

  6. 私は彼女以外はみんな好きだ。

    Tôi thích tất cả mọi người ngoài cô ấy ra.

    Watashi wa kanojo igai wa minna suki da.

  7. 仕事以外のことも話せてよかったです。

    Tôi rất vui khi có thể nói về điều gì đó khác ngoài công việc.

    Shigoto igai no koto mo hanasete yokatta desu.

  8. 私は中国語以外の言語だと、英語と日本語を話せます。

    Ngoài tiếng Trung, tôi còn có thể nói tiếng Anh và tiếng Nhật.

    Watashi wa chuugokugo igai no gengo da to, eigo to nihongo o hanasemasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2