Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『及び』Cấu trúc này được sử dụng để liệt kê các sự vật, sự việc tương tự nhau. Nó có ý nghĩa tương tự như と và や, nhưng mang tính trang trọng hơn nên được sử dụng nhiều trong văn viết hoặc để liệt kê thông tin, quy tắc.
Và…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ 及び ✙ N

Ví Dụ (例文)及び

  1. 鉛筆(えんぴつ)および紙を持ってきてください。

    Các bạn hãy mang theo bút chì và giấy.

    Enpitsu oyobi kami o motte kite kudasai.

  2. 私は兄と外見(がいけん)及び性格(せいかく)が大きく(こと)なる。

    Có một sự khác biệt lớn về ngoại hình và tính cách giữa tôi và anh trai tôi.

    Watashi wa ani to gaiken oyobi seikaku ga ookiku kotonaru.

  3. 教室内(きょうしつない)での飲食(いんしょく)及び喫煙(きつえん)はご遠慮(えんりょ)ください。

    Xin vui lòng không ăn uống và hút thuốc trong lớp học.

    Kyoushitsunai de no inshoku oyobi kitsuen wa go enryo kudasai.

  4. 山本氏は新聞(しんぶん)および雑誌(ざっし)に多くのコラムを書いている。

    Ông Yamamoto viết nhiều chuyên mục cho các tờ báo và tạp chí.

    Yamamoto shi wa shinbun oyobi zasshi ni ooku no koramu o kaiteiru.

  5. 試験中(しけんちゅう)携帯電話(けいたいでんわ)および他の電子機器(でんしきき)使用禁止(しようきんし)です。

    Cấm sử dụng điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác trong quá trình làm bài thi.

    Shikenchuu wa keitai denwa oyobi hoka no denshi kiki ga shiyou kinshi desu.

  6. 図書館(としょかん)の中では携帯電話及びゲーム機械(きかい)を使ってはいけません。

    Không sử dụng điện thoại di động hoặc máy chơi game trong thư viện.

    Toshokan no nakade wa keitai denwa oyobi geemu kikai o tsukatte wa ikemasen.

  7. (まつ)りの前日および前々日(ぜんぜんじつ)準備(じゅんび)のため、休業(きゅうぎょう)させていただきます。

    Chúng tôi sẽ đóng cửa vào ngày hôm trước và ngày trước đó nữa để chuẩn bị cho lễ hội.

    Omatsuri no zenjitsu oyobi zen zenjitsu wa junbi no tame, kyuugyou sasete itadakimasu.

  8. 安全(あんぜん)のために観光(かんこう)する時、地図(ちず)及びホテルの情報(じょうほう)を持っていたほうがいい。

    Để an toàn khi đi du lịch, bạn nên mang theo bản đồ và thông tin khách sạn của mình.

    Anzen no tame ni kankou suru toki, chizu oyobi hoteru no jouhou o motte ita hou ga ii.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2