Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『恐らく』Mẫu câu này được dùng nhiều trong văn viết, diễn tả sự suy đoán của người nói về một sự việc nào đó.
Có lẽ/có thể…

Cách Dùng (使い方)

恐らく ✙ [文]

Ví Dụ (例文)恐らく

  1. これは恐らく間違(まちが)いです。

    Đây có thể là một sai lầm.

    Kore wa osoraku machigai desu.

  2. 明日は恐らく雨が降るでしょう。

    Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa.

    Ashita wa osoraku ame ga furu deshou.

  3. それはおそらく可能(かのう)です。

    Cái đấy có thể khả thi đấy.

    Sore wa osoraku kanou desu.

  4. 恐らく彼は承知(しょうち)しないでしょう。

    Tôi e rằng anh ấy sẽ không đồng ý.

    Osoraku kare wa shouchi shinai deshou.

  5. その事は恐らく君のいうとおりでしょう。

    Việc đấy có thể là đúng như lời bạn nói.

    Sono koto wa osoraku kimi no iu toori deshou.

  6. 恐らくそれがあなたに役立つかもしれない。

    Có lẽ điều đó có thể giúp ích cho bạn.

    Osoraku sore ga anata ni yakudatsu kamo shirenai.

  7. 彼は恐らくパーティーには来ないだろう。

    Anh ấy có thể sẽ không đến bữa tiệc.

    Kare wa osoraku patii ni wa konai darou.

  8. 彼は35歳だと言うが,恐らく50歳近いだろう。

    Anh ấy nói rằng mình 35 tuổi, nhưng có lẽ anh ấy gần 50 tuổi cũng nên.

    Kare wa 35 sai da to iu ga, osoraku 50 sai chikai darou.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2