Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『いよいよ』Mẫu câu này diễn tả ý:
1. Một sự việc được mong chờ, mong đợi nào đó sắp xảy ra, sắp thành hiện thực.
2. Diễn tả mức độ ngày càng tăng của sự việc nào đó.
3. Diễn tả giây phút, thời điểm trọng đại mà người nói đã chờ từ lâu.
Ngày càng/cuối cùng thì/sắp…

Cách Dùng (使い方)

いよいよ ✙ [文]

Ví Dụ (例文)いよいよ

  1. いよいよスピーチが始まる。どうしよう!めちゃ緊張(きんちょう)しているよ。

    Bài phát biểu sắp bắt đầu. Làm thế nào đây! Tôi đang rất run!

    Iyoiyo supiichi ga hajimaru. Dou shiyou! Mecha kinchou shiteiru yo.

  2. いよいよ結婚式(けっこんしき)が目前に(せま)ってなんとなく落ち着かない。

    Lễ cưới của chúng tôi đang đến gần kề, chúng tôi dường như không thể bình tĩnh được.

    Iyoiyo kekkonshiki ga mokuzen ni sematte nantonaku ochitsukanai.

  3. 昨晩から()が痛くなった。今朝に痛みがいよいよ(ひど)くなった。

    Dạ dày của tôi đã bị đau từ đêm qua và sáng nay cơn đau đã trở nên tồi tệ hơn.

    Sakuban kara i ga itakunatta. Kesa ni itami ga iyoiyo hidoku natta.

  4. いよいよ明日は日本語の試験(しけん)の日だ。精一杯(せいいっぱい)で頑張りましょう!

    Cuối cùng, ngày mai là ngày thi tiếng Nhật! Hãy làm hết sức mình!

    Iyoiyo ashita wa nihongo no shiken no hi da. sei ippai de gannbari mashou!

  5. いよいよ来週の日曜日が母の日だ。母に何を買って上げたほうがいいかな。

    Cuối cùng chủ nhật tới là Ngày của mẹ. Tôi đang phân vân nên mua gì tặng cho mẹ đây.

    Iyoiyo raishuu no nichiyoubi ga haha no hi da. Haha ni nani o katte ageta hou ga ii kana.

  6. いよいよ彼女の出番(でばん)だ。頑張って練習(れんしゅう)したからうまく行けるといいね!

    Cuối cùng cũng đến lượt cô ấy! Cô ấy đã luyện tập rất chăm chỉ nên tôi hy vọng nó sẽ diễn ra tốt đẹp!

    Iyoiyo kanojo no deban da. Ganbatte renshuu shita kara umaku ikeru to ii ne!

  7. いよいよ大学の生活(せいかつ)が始まります。初めて親に(はな)れるからちょっと心配する。

    Cuộc sống đại học của tôi cuối cùng cũng đã bắt đầu. Đây là lần đầu tiên xa bố mẹ nên tôi hơi lo lắng một chút.

    Iyoiyo daigaku no seikatsu ga hajimarimasu. Hajimete oya ni hanareru kara chotto shinpai suru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2