Ý Nghĩa (意味)
『お~願う』Cấu trúc này được dùng khi muốn nhờ ai đó làm giúp mình việc gì đó. Đây là cách nói sử dụng kính ngữ nên được dùng nhiều trong kinh doanh, khi nói chuyện với cấp trên…
Vui lòng/Xin hãy…
Cách Dùng (使い方)
お + V ます ✙ 願います/願えますか
お/ご + N (hành động) ✙ 願います/願えますか
Ví Dụ (例文)お~願う
-
しばらくお待ち願います。
Xin vui lòng chờ trong giây lát.
Shibaraku omachi negaimasu.
-
そちらでも
再度 ご確認 願います。Xin vui lòng kiểm tra lại một lần nữa phía bên bạn.
Sochira demo saido go kakunin negaimasu.
-
その
書類 を作成 したのでご確認願います。Tôi đã làm xong tài liệu rồi, xin vui lòng xác nhận hộ tôi.
Sono shorui o sakusei shita node go kakunin negaimasu.
-
図書館 では小さな声でお話し願います。Vui lòng nói chuyện nhỏ tiếng trong thư viện.
Toshokan de wa chiisa na koe de o hanashi negaimasu.
-
ご
提案 の詳細 についてお聞かせ願えますか?Bạn vui lòng chia sẻ chi tiết về đề xuất của mình với chúng tôi được không?
Go teian no shousai ni tsuite o kikase negaemasu ka?
-
私は明日休みますと、安田
課長 にお伝え願えますか。Xin hãy thông báo cho trưởng phòng Yasuda rằng tôi sẽ vắng mặt vào ngày mai.
Watashi wa ashita yasumimasu to, yasuda kachou ni o tsutae negaemasu ka?
-
次の
機会 があれば、ぜひご出席 願いたいですね。Nếu có cơ hội lần sau, chúng ta nhất định sẽ tham gia nữa nhỉ.
Tsugi no kikai ga areba, zehi goshusseki negaitai desu ne.
-
ご自分のシートベルトが
安全 にかかっているかお確 かめ願います。Xin vui lòng kiểm tra chắc chắn rằng dây an toàn của bạn đang được thắt chặt.
Go jibun no shiitoberuto ga anzen ni kakatte iru ka o tashikame negaimasu.