Ý Nghĩa (意味)
『せめて』Mẫu câu này dùng để diễn tả ý “ít nhất cũng khoảng chừng đó, tối thiểu là…”. Theo sau là những từ ngữ chỉ ý chí nguyện vọng.
Ít nhất cũng/tối thiểu là…
Cách Dùng (使い方)
せめて ✙ [文]
Ví Dụ (例文)せめて
-
せめて日曜だけも遊ぶがよい。
Ít nhất bạn nên tận hưởng ngày Chủ nhật.
Semete nichiyou dake mo asobu ga yoi.
-
せめて百円なら売るけれども。
Tôi sẽ bán nó với giá ít nhất 100 yên.
Semete hyaku en nara uru keredo mo.
-
せめて皆さんのために
努力 をしたい。Tôi muốn ít nhất phải nỗ lực vì mọi người.
Semete minasan no tame ni doryoku shitai.
-
せめてあと十分待ってくれませんか。
Bạn có thể đợi tôi thêm mười phút nữa được không?
Semete ato juuppun matte kuremasen ka.
-
一日にせめて二回は
歯 を磨 くべきだ。Bạn nên đánh răng ít nhất hai lần một ngày.
Ichinichi ni semete nikai wa ha o migaku beki da.
-
じゃ、せめてテーブルの
準備 でもしましょう。Vậy thì ít nhất hãy để tôi dọn bàn.
Ja, semete teeburu no junbi demo shimashou.
-
禁煙 が無理 なら,せめて量を減 らしては?Nếu bạn không thể bỏ hút thuốc, ít nhất bạn có thể giảm bớt số lượng không?
Kinen ga muri nara, semete ryou o herashite wa?
-
優勝 するのは無理だとしても、せめて入賞 はしたい。Ngay cả khi không thể giành chiến thắng, tôi cũng muốn ít nhất là đứng gần đầu.
Yuushou suru no wa muri da to shitemo, semete nyuushou wa shitai.