Ý Nghĩa (意味)
『に越したことはない』Mẫu câu này được dùng khi người nói đưa ra ý kiến cho rằng sự vật, sự việc nào đó làm như thế này là tốt nhất, nên làm nhất.
…thì tốt hơn/ là tốt nhất.
Cách Dùng (使い方)
Vる/ N/ Aい/ Aな ✙ に越したことはない
Ví Dụ (例文)に越したことはない
-
そうするに越したことはない。
Chúng ta nên làm như thế thì tốt hơn.
Sou suru ni koshita koto wa nai.
-
留学 するなら、海外保険 はあるに越したことはないよ。Nếu bạn chuẩn bị đi du học, tốt nhất bạn nên có bảo hiểm quốc tế.
Ryuugaku suru nara, kaigai hoken wa aru ni koshita koto wa nai yo.
-
同じ
業種 をするなら、給料 が高いに越したことはない。Nếu công việc cùng một ngành thì nên làm công việc có mức lương cao hơn.
Onaji gyoushu o suru nara, kyuuryou ga takai ni koushita koto wa nai.
-
何が起こるかわからないから、
試験 のときは、早く行くに越したことはない。Bạn không bao giờ biết được điều gì sẽ xảy ra (ở dọc đường), nên tốt nhất bạn nên đi sớm vào ngày thi.
Nani ga okoru ka wakaranai kara, shiken no toki wa, hayaku iku ni koshita koto wa nai.
-
値段 に関係 なくいい質のものを買いたいが、安く買えるに越したことはない。Tôi muốn mua món đồ có chất lượng tốt bất kể giá cả nó như thế nào, nhưng tốt nhất là tôi có thể mua nó với giá rẻ hơn.
Nedan ni kankei naku ii shitsu no mono o kaitai ga, yasuku kaeru ni koshita koto wa nai.
-
当日はレストランに行っても大丈夫だと思うけど、
念 のために予約 しておくに越したことはない。Tôi nghĩ ngày hôm đó đến nhà hàng cũng không sao, nhưng để chắc chắn thì tốt nhất bạn nên đặt chỗ trước.
Toujitsu wa resutoran ni ittemo daijoubu da to omou kedo, nen no tame ni yoyaku shite oku ni koshita koto wa nai.
-
地震 がいつ起こるかわからないから、とにかく避難 の物を準備 しておくに越したことはない。Bạn không biết khi nào động đất sẽ xảy ra, nên tốt nhất là bạn nên chuẩn bị trước các vật dụng sơ tán.
Jishin ga itsu okoru ka wakaranai kara, tonikaku hinan no mono o junbi shite oku ni koshita koto wa nai.
-
何もないに越したことはないけど、念のため、
海外旅行 に行くときは必ず保険 に入ります。Tất nhiên nếu không có chuyện gì xảy ra là tốt nhất, nhưng để cho chắc, tôi luôn mua bảo hiểm khi đi du lịch.
Nani mo nai ni koshita koto wa nai kedo, nen no tame, kaigai ryokou ni iku toki wa kanarazu hoken ni hairimasu.