Ý Nghĩa (意味)
『以外』Cấu trúc này dùng để diễn tả ý “ngoài cái này ra/ngoài việc đó ra thì…”
Ngoài/ngoại trừ…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ 以外 ( + の/は/に)
Ví Dụ (例文)以外
-
彼女以外誰もいない。
Không có ai khác ngoài cô ấy.
Kanojo igai dare mo inai.
-
水以外何も見えない。
Tôi không thấy gì khác ngoài nước.
Mizu igai nanimo mienai.
-
食事 以外には何ができる?Ngoài ăn ra thì chúng ta có thể làm gì khác?
Shokuji igai ni wa nani ga dekiru?
-
変化 以外に永久 のものはない。Không có gì vĩnh viễn ngoại trừ sự thay đổi.
Henka igai ni eikyuu no mono wa nai.
-
彼は英語以外の
言語 は全く知らない。Anh ấy không biết ngôn ngữ nào khác ngoài tiếng Anh.
Kare wa eigo igai no gengo wa mattaku shiranai.
-
私は彼女以外はみんな好きだ。
Tôi thích tất cả mọi người ngoài cô ấy ra.
Watashi wa kanojo igai wa minna suki da.
-
仕事以外のことも話せてよかったです。
Tôi rất vui khi có thể nói về điều gì đó khác ngoài công việc.
Shigoto igai no koto mo hanasete yokatta desu.
-
私は中国語以外の言語だと、英語と日本語を話せます。
Ngoài tiếng Trung, tôi còn có thể nói tiếng Anh và tiếng Nhật.
Watashi wa chuugokugo igai no gengo da to, eigo to nihongo o hanasemasu.